giới thiệu Chi tiết về 

các bộ phận quan trọng MÁY LỌC NƯỚC

1. Phần linh kiện Điện và Linh kiện phụ 

BỘ ĐỔI NGUỒN 24V - 1.5A (ADAPTOR)

Là máy biến áp có nhiệm vụ chuyển đổi điện áp từ 220V-AC thành 24V-DC 1.5A cho hệ thống hoạt động. 

+ Lỗi thường gặp:

Không có điện áp ra hoặc không đủ áp

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra thay mới (Lưu ý kiểm tra tốt hay hư hỏng ta dùng VOM (thang DC) đo hai đầu ra Adaptor khi không tải khoảng 34V đến 36V là còn tốt khi có tải là 24V-1.5A)

VAN ĐIỆN TỪ NHẤN 24V - CÓ GIẮC

Dùng để đóng mở nguồn nước cấp vào bơm.
(Áp lực cho phép của Van điện từ 0-120 Psi)  

1. Lỗi thường gặp: Quá nóng.

+ Cách khắc phục: Kiểm tra điện áp, lõi lọc dơ có thểt gây tiếp điểm hít không tốt, vệ sinh lại rơ le điện từ.

2. Lỗi thường gặp: Kêu lạch cạch liên tục.

+ Cách khắc phục: Kiểm tra áp nước, áp yếu khiến van áp thấp đóng mở liên tục làm điện áp đóng ngắt liên tục khiến van hoạt động đóng mở theo.

3. Lỗi thường gặp: Không mở van.

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra điện áp, van áp thấp, đo trở nguội nếu không đạt thông số thì thay mới. (điện trở còn sống khoảng 100 Ω)

4. Lỗi thường gặp: Van rò nước.

+ Cách khắc phục: Kiểm tra vệ sinh và lắp lại, nếu vẫn còn thì thay mới.

VAN TỰ ĐỘNG SỤC RỬA

Tác dụng: giảm thiểu các trường hợp tắc màng RO. Nguyên nhân chính của việc tắc màng RO là do sự tích tụ lâu ngày của các loại khoáng chất (Ca2+, Na+, Mg2+,...) và một số kim loại nặng (Fe2+, Fe3+, Cu3+,...) trên bề mặt màng RO không được giải phóng gây ra sự keo tụ, đóng cặn ở các lớp màng RO mà không có cách nào rửa được hiệu quả. 

Để tránh tình trạng trên, khi máy lọc nước vận hành trở lại, trước khi nước qua màng RO, van sục rửa sẽ mở để xả cặn lưu trên bề mặt màng 18 giây sau đó mới đưa máy vào trạng thái hoạt động bình thường. (bên trong van xúc rửa có tích hợp van Flow 300).

1. Lỗi thường gặp: Sục rửa liên tục (nước thải ra nhiều không có nước lọc).

+ Cách khắc phục:

Có thể lỗi board, rút giắc nguồn để trở về trạng thái lọc, thay mới nếu cần.


2. Lỗi thường gặp: Không sục rửa.

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra điện nguồn, thay mới nếu cần.

VAN ÁP THẤP

Cm biến áp nước đầu vào, nước yếu sẽ ngắt điện hệ thống  (điều kiện để Van áp thấp hoạt động 🡪 áp lực nước > 5Psi).

+ Lỗi thường gặp: Van không đóng. 

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra áp nước, nếu đủ áp tháo vệ sinh tiếp điểm rơle hoặc thay mới, kiểm tra nguồn cấp.

VAN ÁP CAO

Dùng Kiểm soát nước đầu ra, đây là công tắc áp suất nước, sử dụng nguồn điện 24V - DC. Trong trường hợp nước đủ (đã lọc đầy bình áp), van sẽ ngắt điện và hệ thống ngừng hoạt động. Khi lấy nước sử dụng (Áp suất nước giảm xuống) thì Van áp cao sẽ đóng, hệ thống máy hoạt động lại bình thường.

# Lỗi thường gặp: 

# Cách khắc phục: Thay mới.

BƠM NƯỚC 24V

Hút và đẩy nước để tạo áp lực (khoảng125 Psi) cho toàn bộ hệ thống hoạt động, đóng vai trò là linh kiện quan trọng của máy lọc nước.

# Lỗi thường gặp: 

CÔNG TẮC 2 DÂY CÓ GIẮC

nhiệm vụ nối tắt mạch Van áp thấp khi dòng nước nhà khách quá yếu hay trong quá trình cần test máy. 

+ Lỗi thường gặp:

Nhấn không ăn (không tiếp xúc). 

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra giác cắm hoặc thay mới.

ĐIỆN TRỞ BÁN DẪN (Công suất 500W)

Làm nóng nước trong bình nóng 

+ Lỗi thường gặp: Điện trở không nóng. 

+ Cách khắc phục:
Kiểm tra cảm biến nóngđo lại thông số (~100 Ω), thực hiện thay mới nếu hỏng.

CẢM BIẾN NHIỆT

Điều khiển nhiệt độ dun nóng thích hợp từ (85-95°C). Rơ le có núm nhựa giữa 2 điện cực giữ nhiệt độ không quá 95°C, ngắt điện cấp vào điện trở nóng khi quá nhiệt.

# Lỗi thường gặp:


CÔNG TẮC CHẾ ĐỘ NÓNG, LẠNH

Để tắt mở chế độ nước nóng, lạnh

+ Lỗi thường gặp:

Không cấp nguồn cho block lạnh (điện trở đốt nóng).

+ Cách khắc phục: Thay mới.

MÁY NÉN (BLOCK LẠNH)

Nén môi chất lạnh để làm lạnh nước.

# Lỗi thường gặp:




BỘ ĐIỀU CHỈNH NHIỆT ĐỘ

Cảm biến nhiệt độ lạnh, điều khiển block hoạt động.

1. Lỗi thường gặp: Rơ le không đóng hoặc mở.
+ Cách khắc phục: Điều chỉnh ốc kim loại , thay mới.

2. Lỗi thường gặp: Nhiệt độ nước quá lạnh hoặc không lạnh.
+ Cách khắc phục:
Điều chỉnh ốc nhựa tăng hoặc giảm (giảm nhiệt độ chỉnh hướng cùng kim đồng hồ và ngược lại).

PHIN LỌC

Lọc cặn bẩn nhỏ trong hệ thống lạnh bằng block 

+ Lỗi thường gặp: Nghẹt phin lọc gây không lạnh nước.

+ Cách khắc phục: Kiểm tra, thay thế.

BÌNH CHỨA NƯỚC LẠNH KÈM ỐNG LÀM LẠNH

Chứa nước lạnh.

+ Lỗi thường gặp: Tươm nước.

+ Cách khắc phục: Kiểm tra nhiệt độ nước điều chỉnh về nhiệt độ thích hợp (10-12°C), làm kín lại toàn bộ thân bình bằng vật liệu cách nhiệt.

BÌNH CHỨA NƯỚC NÓNG KÈM ĐIỆN TRỞ NÓNG

Chứa nước nóng.

+ Lỗi thường gặp:

Rò nước .

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra thân bình và các đầu ống nối, thay mới nếu thủng.

CẦU CHÌ BẢO VỆ BÌNH NÓNG 5A

Ngắt điện bảo vệ bình nóng khi xảy ra sựu cố quá dòng.

+ Lỗi thường gặp: Đứt cầu chì.

+ Cách khắc phục:
Kiểm tra nguyên nhân gây đứt cầu chì, khắc phục và thay mới cầu chì tương ứng.

CHIP LÀM LẠNH

Làm lạnh nước trong bình 

# Lỗi thường gặp:


BOARD CHIP LÀM LẠNH

Điều khiển chip làm lạnh nước 

+ Lỗi thường gặp:

Loạn chức năng hoặc mất chức năng.

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra thay mới.

DÀN NÓNG

Giải nhiệt môi chât lạnh đã gắn phin lọc.

# Lỗi thường gặp:


CÁP TIẾT LƯU

Làm giảm nhiệt độ và áp suất môi chất lạnh 

# Lỗi thường gặp:


ĐÈN BÁO CHẾ ĐỘ NÓNG (LẠNH)

Khi đèn sáng báo chế độ (nóng) lạnh đang hoạt động.

+ Lỗi thường gặp:

Đèn không sáng.

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra các linh kiện liên quan hoặc thay mới.

VAN MỘT CHIỀU

Ngăn không cho nước tinh khiết chảy ngược lại màng RO.

# Lỗi thường gặp:

CO NHẤN

Lắp cho các ống 6 ly và các lõi nâng cấp nối nhanh vv… 

+ Lỗi thường gặp:


VỎ MÀNG RO

Để lắp màng RO vào.

# Lỗi thường gặp:

FLOW NHẤN 300CC

Có tiết diện dòng chảy rất nhỏ, có tác dụng tạo áp lực trong màng để màng hoạt động hiệu quả. 

+ Lỗi thường gặp:

Nghẹt lưới lọc, kim tăng áp.

+ Cách khắc phục:

vệ sinh thông lại hoặc thay mới.

CỐC LỌC 10"

Để chứa các lõi lọc thô.

# Lỗi thường gặp:


BÌNH ÁP CHỨA NƯỚC

Chứa nước tinh khiết ( thể tích 10L).

# Lỗi thường gặp:

ĐẦU ĐO CHỈ SỐ TDS

Đo chỉ số TDS đầu vào hiển thi trên màn hình
(dùng cho các dòng thông minh: dòng B, E).

+ Lỗi thường gặp:

Không báo chỉ số TDS.

+ Cách khắc phục:

Vệ sinh hoặc thay thế.

BOARD DÒNG THÔNG MINH

Hiển thị các thông số, hẹn giờ vệ sinh thay lõi.

# Lỗi thường gặp:

BOARD ĐỘNG LỰC VÀ BOARD KHIỂN DÒNG C

Điều khiển, hiển thị đèn báo chức năng đang hoạt động 

# Lỗi thường gặp:


VAN CẤP NƯỚC

Lắp nối tiếp cùng vòi nước trong nhà để cấp nước cho máy lọc.

+ Lỗi thường gặp: Tuôn, lờn van khóa, không khóa được nước.

+ Cách khắc phục: Kiểm tra thay mới.

ỐNG NƯỚC TRẮNG 3/8 (10 LY) VÀ 1/4 (6 LY)

Dùng để dẫn nước trong hệ thống máy lọc.

# Lỗi thường gặp:


ỐNG SILICON 10 LY VÀ 8 LY

Nối các đầu bình, đầu vòi nóng lạnh do ống silicon chịu nhiệt tốt.

# Lỗi thường gặp:

VÒI NƯỚC KÈM VAN KHÓA

Lấy nước lọc từ máy.

# Lỗi thường gặp:


2. PHẦN LÕI LỌC

Chức năng của các lõi lọc

Phần lọc thô:

Phần lọc tinh

Phần lõi nâng cấp


LÕI PP 10"

Lọc các chất cặn bẩn kích thước lớn hơn 5 micromet như: bùn đất, rong rêu hay các vật chất lơ lửng trong nước. Thời gian thay thế lõi là 3 - 6 tháng. 

+ Lỗi thường gặp:

Nghẹt lõi.

+ Cách khắc phục:

Thay mới.

LÕI CTO 10"

Được làm từ than hoạt tính có tính hoạt hóa cao sẽ hấp thụ các chất hữu cơ, asen, clo dư và các chất độc hại khác. Đồng thời khử màu và mùi hôi trong nước. Thời gian thay thế là 9 - 12 tháng. 

# Lỗi thường gặp:

LÕI LỌC CERAMIC 10"

Lọc các chất rắn hoà tan trong nước, các ion kim loại, vi khuẩn, vi sinh vật, các tạp chất có hại cho sức khoẻ và tăng chất lượng nguồn nước tinh khiết. Cần vệ sinh lõi Ceramic thường xuyên trong quá trình sử dụng để tăng hiệu quả lọc và độ bền của sản phẩm.

# Lỗi thường gặp:

LÕI PP 10" 1MCR

Lọc các tạp chất độc hại có kích thước lớn hơn 1 micromet. Thời gian thay thế lõi là 3 - 6 tháng.

+ Lỗi thường gặp: Nghẹt lõi.

+ Cách khắc phục: Thay mới.

LÕI OCB 10"

Lọc và hấp thụ một phần hóa chất, dược phẩm, thuốc trừ sâu, kim lọai nặng, chất hữu cơ, mùi lạ vi lạ và chất nhầy trong nước… 

+ Lỗi thường gặp: Nghẹt lõi.

+ Cách khắc phục: Thay mới.

LÕI CATION DẠNG KÍN

Hấp thụ đá vôi trong nước, giảm nghẹt và tăng tuổi thọ cho màng RO Aqualast. Thời gian thay thế là 9 - 12 tháng. 

+ Lỗi thường gặp: Nghẹt lõi.

+ Cách khắc phục: Thay mới.

MÀNG LỌC RO

Lọc nước trở về trạng thái tinh khiết vô trùng. Loại bỏ vi khuẩn, virus, loại bỏ hoàn toàn các chất rắn, kim loại,... chất lượng nước sau khi lọc đạt độ tinh khiết 99,99%.

# Lỗi thường gặp:

Lõi T33 than hoạt tính gáo dừa 

Tạo vị ngọt tự nhiên cho nguồn nước sau lọc, giúp người dùng dễ uống hơn. Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít 

+ Lỗi thường gặp:

LÕI ALKALINE

Ổn định độ pH của nước ở mức phù hợp và tốt cho cơ thể (6,5 - 8). Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít.


LÕI KHOÁNG ĐÁ MAIFAN

Bổ sung các khoáng chất cần thiết như: canxi, magie, natri… Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít 

LÕI HỒNG NGOẠI

Chia nhỏ phân tử nước giúp cơ thể dễ hấp thu hơn, từ đó giảm tình trạng khô da và làm chậm quá trình lão hóa. Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít 

LÕI NANO BẠC

Tiêu diệt vi khuẩn và chống tái nhiễm khuẩn cho nguồn nước. Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít.


LÕI HYDROGEN

Có tác dụng chống oxy hóa tốt cho cơ thể, giảm thiểu các triệu chứng mệt mỏi, căng thẳng… Lõi chứa các hạt gốm có khả năng chia nhỏ các phân tử nước, làm cho cơ thể hấp thụ tốt hơn đồng thời tạo ra các ion kiềm làm tăng độ pH của nước lên đến 9.5

+ Lỗi thường gặp: