giới thiệu Chi tiết về

các bộ phận quan trọng MÁY LỌC NƯỚC

1. Phần linh kiện Điện và Linh kiện phụ

BỘ ĐỔI NGUỒN 24V - 1.5A (ADAPTOR)

Là máy biến áp có nhiệm vụ chuyển đổi điện áp từ 220V-AC thành 24V-DC 1.5A cho hệ thống hoạt động.

+ Lỗi thường gặp:

Không có điện áp ra hoặc không đủ áp

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra thay mới (Lưu ý kiểm tra tốt hay hư hỏng ta dùng VOM (thang DC) đo hai đầu ra Adaptor khi không tải khoảng 34V đến 36V là còn tốt khi có tải là 24V-1.5A)

VAN ĐIỆN TỪ NHẤN 24V - CÓ GIẮC

Dùng để đóng mở nguồn nước cấp vào bơm.
(Áp lực cho phép của Van điện từ 0-120 Psi)

1. Lỗi thường gặp: Quá nóng.

+ Cách khắc phục: Kiểm tra điện áp, lõi lọc dơ có thểt gây tiếp điểm hít không tốt, vệ sinh lại rơ le điện từ.

2. Lỗi thường gặp: Kêu lạch cạch liên tục.

+ Cách khắc phục: Kiểm tra áp nước, áp yếu khiến van áp thấp đóng mở liên tục làm điện áp đóng ngắt liên tục khiến van hoạt động đóng mở theo.

3. Lỗi thường gặp: Không mở van.

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra điện áp, van áp thấp, đo trở nguội nếu không đạt thông số thì thay mới. (điện trở còn sống khoảng 100 Ω)

4. Lỗi thường gặp: Van rò nước.

+ Cách khắc phục: Kiểm tra vệ sinh và lắp lại, nếu vẫn còn thì thay mới.

VAN TỰ ĐỘNG SỤC RỬA

Tác dụng: giảm thiểu các trường hợp tắc màng RO. Nguyên nhân chính của việc tắc màng RO là do sự tích tụ lâu ngày của các loại khoáng chất (Ca2+, Na+, Mg2+,...) và một số kim loại nặng (Fe2+, Fe3+, Cu3+,...) trên bề mặt màng RO không được giải phóng gây ra sự keo tụ, đóng cặn ở các lớp màng RO mà không có cách nào rửa được hiệu quả.

Để tránh tình trạng trên, khi máy lọc nước vận hành trở lại, trước khi nước qua màng RO, van sục rửa sẽ mở để xả cặn lưu trên bề mặt màng 18 giây sau đó mới đưa máy vào trạng thái hoạt động bình thường. (bên trong van xúc rửa có tích hợp van Flow 300).

1. Lỗi thường gặp: Sục rửa liên tục (nước thải ra nhiều không có nước lọc).

+ Cách khắc phục:

Có thể lỗi board, rút giắc nguồn để trở về trạng thái lọc, thay mới nếu cần.


2. Lỗi thường gặp: Không sục rửa.

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra điện nguồn, thay mới nếu cần.

VAN ÁP THẤP

Cm biến áp nước đầu vào, nước yếu sẽ ngắt điện hệ thống (điều kiện để Van áp thấp hoạt động 🡪 áp lực nước > 5Psi).

+ Lỗi thường gặp: Van không đóng.

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra áp nước, nếu đủ áp tháo vệ sinh tiếp điểm rơle hoặc thay mới, kiểm tra nguồn cấp.

VAN ÁP CAO

Dùng Kiểm soát nước đầu ra, đây là công tắc áp suất nước, sử dụng nguồn điện 24V - DC. Trong trường hợp nước đủ (đã lọc đầy bình áp), van sẽ ngắt điện và hệ thống ngừng hoạt động. Khi lấy nước sử dụng (Áp suất nước giảm xuống) thì Van áp cao sẽ đóng, hệ thống máy hoạt động lại bình thường.

# Lỗi thường gặp:

  1. Máy hoạt động không ngắt,

  2. Máy không hoạt động.

# Cách khắc phục: Thay mới.

BƠM NƯỚC 24V

Hút và đẩy nước để tạo áp lực (khoảng125 Psi) cho toàn bộ hệ thống hoạt động, đóng vai trò là linh kiện quan trọng của máy lọc nước.

# Lỗi thường gặp:

  1. Bơm yếu.
    + Cách khắc phục: Kiểm tra áp bơm, nước cấp, điện áp, thay mới nếu cần.

  2. Bơm không hoạt động.
    + Cách khắc phục: Kiểm tra nước cấp, các van áp thấp, áp cao, van điện từ, thay mới nếu cần.

  3. Bơm rung mạnh, kêu to.
    + Cách khắc phục: Kiểm tra nước cấp, lõi lọc, các bulon cố định, thay mới nếu cần.

CÔNG TẮC 2 DÂY CÓ GIẮC

nhiệm vụ nối tắt mạch Van áp thấp khi dòng nước nhà khách quá yếu hay trong quá trình cần test máy.

+ Lỗi thường gặp:

Nhấn không ăn (không tiếp xúc).

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra giác cắm hoặc thay mới.

ĐIỆN TRỞ BÁN DẪN (Công suất 500W)

Làm nóng nước trong bình nóng

+ Lỗi thường gặp: Điện trở không nóng.

+ Cách khắc phục:
Kiểm tra cảm biến nóngđo lại thông số (~100 Ω), thực hiện thay mới nếu hỏng.

CẢM BIẾN NHIỆT

Điều khiển nhiệt độ dun nóng thích hợp từ (85-95°C). Rơ le có núm nhựa giữa 2 điện cực giữ nhiệt độ không quá 95°C, ngắt điện cấp vào điện trở nóng khi quá nhiệt.

# Lỗi thường gặp:

  1. Không ngắt điện vào điện trở khi nước đủ nhiệt độ.
    + Cách khắc phục: Thay rơ le mới.


  1. Đèn nóng không sáng, không có nước nóng.
    + Cách khắc phục:
    Kiểm tra nước trong bình nóng đã có chưa,kiểm tra điện nguồn, nhấn vào nút nhựa của rơ le 95°C, thay mới.

CÔNG TẮC CHẾ ĐỘ NÓNG, LẠNH

Để tắt mở chế độ nước nóng, lạnh

+ Lỗi thường gặp:

Không cấp nguồn cho block lạnh (điện trở đốt nóng).

+ Cách khắc phục: Thay mới.

MÁY NÉN (BLOCK LẠNH)

Nén môi chất lạnh để làm lạnh nước.

# Lỗi thường gặp:

  1. Block không chạy nhưng nóng.
    + Cách khắc phục:
    Kiểm tra thermic khởi động và các cuộn dây-thay mới nếu bộ phận nào hỏng.


  1. Block không chạy hoặc không ngắt.
    + Cách khắc phục:
    Kiểm tra rơ le cảm biến nhiệt độ lạnh và điều chỉnh lại.


  1. Block chạy nhưng không lạnh.
    +
    Cách khắc phục: Kiểm tra rò rỉ gas hay nghẹt gas và xử lý.


  1. Block rò điện.
    +
    Cách khắc phục:
    Kiểm tra chạm vỏ bằng VOM, thay mới nếu chạm vỏ.

BỘ ĐIỀU CHỈNH NHIỆT ĐỘ

Cảm biến nhiệt độ lạnh, điều khiển block hoạt động.

1. Lỗi thường gặp: Rơ le không đóng hoặc mở.
+ Cách khắc phục: Điều chỉnh ốc kim loại , thay mới.

2. Lỗi thường gặp: Nhiệt độ nước quá lạnh hoặc không lạnh.
+ Cách khắc phục:
Điều chỉnh ốc nhựa tăng hoặc giảm (giảm nhiệt độ chỉnh hướng cùng kim đồng hồ và ngược lại).

PHIN LỌC

Lọc cặn bẩn nhỏ trong hệ thống lạnh bằng block

+ Lỗi thường gặp: Nghẹt phin lọc gây không lạnh nước.

+ Cách khắc phục: Kiểm tra, thay thế.

BÌNH CHỨA NƯỚC LẠNH KÈM ỐNG LÀM LẠNH

Chứa nước lạnh.

+ Lỗi thường gặp: Tươm nước.

+ Cách khắc phục: Kiểm tra nhiệt độ nước điều chỉnh về nhiệt độ thích hợp (10-12°C), làm kín lại toàn bộ thân bình bằng vật liệu cách nhiệt.

BÌNH CHỨA NƯỚC NÓNG KÈM ĐIỆN TRỞ NÓNG

Chứa nước nóng.

+ Lỗi thường gặp:

Rò nước .

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra thân bình và các đầu ống nối, thay mới nếu thủng.

CẦU CHÌ BẢO VỆ BÌNH NÓNG 5A

Ngắt điện bảo vệ bình nóng khi xảy ra sựu cố quá dòng.

+ Lỗi thường gặp: Đứt cầu chì.

+ Cách khắc phục:
Kiểm tra nguyên nhân gây đứt cầu chì, khắc phục và thay mới cầu chì tương ứng.

CHIP LÀM LẠNH

Làm lạnh nước trong bình

# Lỗi thường gặp:

  1. Nước không lạnh.
    +
    Cách khắc phục:
    Kiểm tra xem quạt tản nhiệt có hoạt động không, tránh lắp gần vật cản hướng gió quạt tản nhiệt, lắp gần tủ lạnh hoặc thiết bị sinh nhiệt, thay mới nếu đã kiểm tra đầy đủ.


  1. Nước lạnh không sâu.
    +
    Cách khắc phục:
    Do đặc tính của chip làm lạnh không lạnh sâu bằng hệ thống lạnh bằng block.

BOARD CHIP LÀM LẠNH

Điều khiển chip làm lạnh nước

+ Lỗi thường gặp:

Loạn chức năng hoặc mất chức năng.

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra thay mới.

DÀN NÓNG

Giải nhiệt môi chât lạnh đã gắn phin lọc.

# Lỗi thường gặp:

  1. Rò rỉ môi chất lạnh ở các mối hàn.
    + Cách khắc phục: Hàn lại các vi trí bị xì.


  1. Nghẹt dàn nóng.
    + Cách khắc phục: Thông dàn nóng hoặc thay mới.

CÁP TIẾT LƯU

Làm giảm nhiệt độ và áp suất môi chất lạnh

# Lỗi thường gặp:

  1. Rò rỉ môi chất lạnh ở các mối hàn.
    + Cách khắc phục: Hàn lại các vi trí bị xì.


  1. Nghẹt cáp.
    + Cách khắc phục: Thông cáp hoặc thay mới.

ĐÈN BÁO CHẾ ĐỘ NÓNG (LẠNH)

Khi đèn sáng báo chế độ (nóng) lạnh đang hoạt động.

+ Lỗi thường gặp:

Đèn không sáng.

+ Cách khắc phục:

Kiểm tra các linh kiện liên quan hoặc thay mới.

VAN MỘT CHIỀU

Ngăn không cho nước tinh khiết chảy ngược lại màng RO.

# Lỗi thường gặp:

  1. Lệch roăng, lún roăng.
    + Cách khắc phục: Lắp lại roăng hoặc thay mới.

  2. Kẹt lò xo.
    + Cách khắc phục: Chỉnh sửa lò xo hoặc thay mới.

  3. Rò rỉ nước ở vị trí ren , đầu nhấn.
    +
    Cách khắc phục: Quấn cao su non hoặc thay mới.

CO NHẤN

Lắp cho các ống 6 ly và các lõi nâng cấp nối nhanh vv…

+ Lỗi thường gặp:

  1. Tuột phe cài.
    + Cách khắc phục: Lắp lại phe cài.


  1. Lệch roăng, lún roăng.
    + Cách khắc phục: Lắp lại roan hoặc thay mới co nhấn ống nước lắp chưa sát gây rò nước.

VỎ MÀNG RO

Để lắp màng RO vào.

# Lỗi thường gặp:

  1. Tuột nắp vỏ, Chảy nước trong máy.
    + Cách khắc phục: Xiết nắp vỏ lại.

  2. Chỉ số TDS sau màng RO cao.
    +
    Cách khắc phục:
    Lắp lại roăng hoặc thay roăng mới, kiểm tra lại màng RO.

  3. Nứt, bể, các vị trí ron không kín.
    +
    Cách khắc phục: Thay vỏ màng màng RO mới.

FLOW NHẤN 300CC

Có tiết diện dòng chảy rất nhỏ, có tác dụng tạo áp lực trong màng để màng hoạt động hiệu quả.

+ Lỗi thường gặp:

Nghẹt lưới lọc, kim tăng áp.

+ Cách khắc phục:

vệ sinh thông lại hoặc thay mới.

CỐC LỌC 10"

Để chứa các lõi lọc thô.

# Lỗi thường gặp:

  1. Rò rỉ nước.
    + Cách khắc phục: Thay roăng hoặc thay mới.


  1. Nứt cốc.
    + Cách khắc phục: Thay mới.

BÌNH ÁP CHỨA NƯỚC

Chứa nước tinh khiết ( thể tích 10L).

# Lỗi thường gặp:

  1. Nước trên vòi yếu.
    + Cách khắc phục: Bơm thêm khí ( Khí trong bình áp 6-8 PSI).

  2. Có nước trong bình nhưng không lấy nước ở vòi được.
    + Cách khắc phục: Bơm thêm khí, nếu không được thay mới.

  3. Nứt vỏ, tuông ren.
    + Cách khắc phục: Thay mới.

ĐẦU ĐO CHỈ SỐ TDS

Đo chỉ số TDS đầu vào hiển thi trên màn hình
(dùng cho c
ác dòng thông minh: dòng B, E).

+ Lỗi thường gặp:

Không báo chỉ số TDS.

+ Cách khắc phục:

Vệ sinh hoặc thay thế.

BOARD DÒNG THÔNG MINH

Hiển thị các thông số, hẹn giờ vệ sinh thay lõi.

# Lỗi thường gặp:

  1. Mất đèn báo.+ Cách khắc phục: Kiểm tra chức năng, nếu chức năng máy vẫn hoạt động mà đèn không báo - thay mới.

  2. Các đèn không hiển thị.+ Cách khắc phục: Kiểm tra điện nguồn, ktra lại board, thay mới nếu cần.

BOARD ĐỘNG LỰC VÀ BOARD KHIỂN DÒNG C

Điều khiển, hiển thị đèn báo chức năng đang hoạt động

# Lỗi thường gặp:

  1. Mất đèn báo.
    + Cách khắc phục: Kiểm tra chức năng, nếu chức năng máy vẫn hoạt động mà đèn không báo - thay mới.


  1. Các đèn không hiển thị.
    +
    Cách khắc phục:
    Kiểm tra điện nguồn, ktra lại board, thay mới nếu cần.

VAN CẤP NƯỚC

Lắp nối tiếp cùng vòi nước trong nhà để cấp nước cho máy lọc.

+ Lỗi thường gặp: Tuôn, lờn van khóa, không khóa được nước.

+ Cách khắc phục: Kiểm tra thay mới.

ỐNG NƯỚC TRẮNG 3/8 (10 LY) VÀ 1/4 (6 LY)

Dùng để dẫn nước trong hệ thống máy lọc.

# Lỗi thường gặp:

  1. Gập, cúp ống.
    + Cách khắc phục:
    Điều chỉnh lại, không được lắp quá sát tường sẽ gập ống.


  1. Rò nước đầu nối.
    + Cách khắc phục:
    Kiểm tra đàu ống cắt không vuông góc hoặc do co nhấn.

ỐNG SILICON 10 LY VÀ 8 LY

Nối các đầu bình, đầu vòi nóng lạnh do ống silicon chịu nhiệt tốt.

# Lỗi thường gặp:

  1. Gập, cúp ống.
    + Cách khắc phục: Do ống mềm dẻo lắp bị xoán, điều chỉnh lại hoặc thay đoạn ống mới.

  2. Nứt ống.
    + Cách khắc phục: Do các đầu nối xiết quá cứng gây biến dạng ống, điều chỉnh hoặc thay mới.

VÒI NƯỚC KÈM VAN KHÓA

Lấy nước lọc từ máy.

# Lỗi thường gặp:

  1. Rò nước đầu vòi.
    + Cách khắc phục: Kiểm tra dây thoát hơi nóng đã lắp đúng cách chưa (máy nóng nguội lạnh), kiểm tra T đồng, lắp máy phải cân bằng không được ngã về trước, dùng kềm mũi nhọn loe mạnh ở đầu vòi.


  1. Rò nước nhỏ giọt liên tục.
    + Cách khắc phục: Kiểm tra van khóa hoặc thay mới nếu cần.

2. PHẦN LÕI LỌC

Chức năng của các lõi lọc

Phần lọc thô:

      • Lõi PP 10” 5 Micron: Loại bỏ các chất cặn bẩn có kích thước lớn hơn 5 micromet như: rong rêu, bùn đất hay các vật chất lơ lửng khác trong nước. Thời gian thay thế là 3 - 6 tháng.

      • Lõi PP 10” 1 Micron: Loại bỏ các chất cặn bẩn có kích thước lớn hơn 1 micromet như: rong rêu, bùn đất hay các vật chất lơ lửng khác trong nước. Thời gian thay thế là 3 - 6 tháng.

      • Lõi CTO 10”: Được làm từ than hoạt tính có tính hoạt hóa cao sẽ hấp thụ các chất hữu cơ, asen, clo dư và các chất độc hại khác. Đồng thời khử màu và mùi hôi trong nước. Thời gian thay thế là 9 - 12 tháng.

      • Lõi Ceramic 10”: Tăng chất lượng nguồn nước tinh khiết bằng cách loại bỏ các ion kim loại nặng, vi khuẩn, virus, tạp chất độc hại. Thời gian thay thế là 36 - 60 tháng tùy chất lượng nguồn nước đầu vào và tình trạng sử dụng. Trong quá trình sử dụng nên thường xuyên vệ sinh lõi để tăng hiệu quả lọc nước và độ bền của sản phẩm.

      • Lõi Cation 10”: Hấp thụ đá vôi trong nước, giảm nghẹt và tăng tuổi thọ cho màng RO Aqualast. Thời gian thay thế là 9 - 12 tháng.

      • Lõi OCB: Lọc và hấp thụ một phần hóa chất, dược phẩm, thuốc trừ sâu, kim lọai nặng, chất hữu cơ, mùi lạ vi lạ và chất nhầy trong nước…

      • Lõi lọc than hoạt tính hạt UDF: có khả năng hấp phụ cao, có thể loại bỏ thuốc trừ sâu, clo và các chất hữu cơ khác, mùi, màu sắc và chloroform chất gây ung thư mạnh mẽ, và các chất hữu cơ trong nước, vi khuẩn và chất sắt và mangan và các kim loại nặng khác.

Phần lọc tinh

  • Màng lọc RO DOW Aqualast, RO DOW, RO TORAY: nhập khẩu trực tiếp sẽ đảm bảo chất lượng cho nguồn nước sau lọc. Với kích thước khe hở siêu nhỏ chỉ 0,0001 micromet, các chất độc hại được loại bỏ theo đường nước thải và nguồn nước sạch sẽ tiếp tục đi qua các lõi nâng cấp trước khi đưa lên vòi. Thời gian thay thế màng RO là 18 - 36 tháng tùy thuộc chất lượng nguồn nước đầu vào.

Phần lõi nâng cấp

  • Lõi T33 than hoạt tính gáo dừa: Tạo vị ngọt tự nhiên cho nguồn nước. Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít.

  • Lõi Alkaline: Ổn định độ pH của nước ở mức phù hợp và tốt cho cơ thể (6,5 - 8). Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít.

  • Lõi khoáng đá Maifan: Bổ sung các khoáng chất cần thiết như: canxi, magie, natri… Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít.

  • Lõi hồng ngoại: Chia nhỏ phân tử nước giúp cơ thể dễ hấp thu hơn, từ đó giảm tình trạng khô da và làm chậm quá trình lão hóa. Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít.

  • Lõi Nano bạc: Tiêu diệt vi khuẩn và chống tái nhiễm khuẩn cho nguồn nước. Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít.

  • Lõi khoáng tổng hợp: Bổ sung các khoáng như : canxi, magie, natri,…Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít.

  • Lõi Hydrogen: có tác dụng chống oxy hoá tốt cho cơ thể, giảm thiểu các triệu chứng mệt mỏi, căng thẳng... Lõi chứa các hạt gốm có khả năng chia nhỏ các phân tử nước, làm cho cơ thể hấp thụ tốt hơn.


LÕI PP 10"

Lọc các chất cặn bẩn kích thước lớn hơn 5 micromet như: bùn đất, rong rêu hay các vật chất lơ lửng trong nước. Thời gian thay thế lõi là 3 - 6 tháng.

+ Lỗi thường gặp:

Nghẹt lõi.

+ Cách khắc phục:

Thay mới.

LÕI CTO 10"

Được làm từ than hoạt tính có tính hoạt hóa cao sẽ hấp thụ các chất hữu cơ, asen, clo dư và các chất độc hại khác. Đồng thời khử màu và mùi hôi trong nước. Thời gian thay thế là 9 - 12 tháng.

# Lỗi thường gặp:

  1. Nghẹt lõi.
    + Cách khắc phục: Thay mới.

  2. Nước có mùi hôi.
    + Cách khắc phục: Thay mới bằng lõi than gáo dừa Taiwan.

LÕI LỌC CERAMIC 10"

Lọc các chất rắn hoà tan trong nước, các ion kim loại, vi khuẩn, vi sinh vật, các tạp chất có hại cho sức khoẻ và tăng chất lượng nguồn nước tinh khiết. Cần vệ sinh lõi Ceramic thường xuyên trong quá trình sử dụng để tăng hiệu quả lọc và độ bền của sản phẩm.

# Lỗi thường gặp:

  1. Nghẹt lõi.
    + Cách khắc phục: Vệ sinh lõi (dùng búi sắt chà cho lõi trắng, thường xuyên vệ sinh lõi) .

  2. Nứt, bể,… .
    + Cách khắc phục: Thay mới.

LÕI PP 10" 1MCR

Lọc các tạp chất độc hại có kích thước lớn hơn 1 micromet. Thời gian thay thế lõi là 3 - 6 tháng.

+ Lỗi thường gặp: Nghẹt lõi.

+ Cách khắc phục: Thay mới.

LÕI OCB 10"

Lọc và hấp thụ một phần hóa chất, dược phẩm, thuốc trừ sâu, kim lọai nặng, chất hữu cơ, mùi lạ vi lạ và chất nhầy trong nước…

+ Lỗi thường gặp: Nghẹt lõi.

+ Cách khắc phục: Thay mới.

LÕI CATION DẠNG KÍN

Hấp thụ đá vôi trong nước, giảm nghẹt và tăng tuổi thọ cho màng RO Aqualast. Thời gian thay thế là 9 - 12 tháng.

+ Lỗi thường gặp: Nghẹt lõi.

+ Cách khắc phục: Thay mới.

MÀNG LỌC RO

Lọc nước trở về trạng thái tinh khiết vô trùng. Loại bỏ vi khuẩn, virus, loại bỏ hoàn toàn các chất rắn, kim loại,... chất lượng nước sau khi lọc đạt độ tinh khiết 99,99%.

# Lỗi thường gặp:

  1. Tuột roăng.
    + Cách khắc phục: Lắp lại roăng.

  2. Lắp ngược.
    + Cách khắc phục: Lắp lại cho đúng chiều .

  3. Nghẹt màng.
    + Cách khắc phục: Thay màng để đảm bảo chất lượng nước uống, bảo vệ thiết bị.

Lõi T33 than hoạt tính gáo dừa

Tạo vị ngọt tự nhiên cho nguồn nước sau lọc, giúp người dùng dễ uống hơn. Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít

+ Lỗi thường gặp:

  1. Nghẹt lõi. + Cách khắc phục: Thay mới.

  2. Nước không còn vị ngọt .
    +
    Cách khắc phục: Thay mới.

LÕI ALKALINE

Ổn định độ pH của nước ở mức phù hợp và tốt cho cơ thể (6,5 - 8). Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít.


LÕI KHOÁNG ĐÁ MAIFAN

Bổ sung các khoáng chất cần thiết như: canxi, magie, natri… Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít

LÕI HỒNG NGOẠI

Chia nhỏ phân tử nước giúp cơ thể dễ hấp thu hơn, từ đó giảm tình trạng khô da và làm chậm quá trình lão hóa. Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít

LÕI NANO BẠC

Tiêu diệt vi khuẩn và chống tái nhiễm khuẩn cho nguồn nước. Tuổi thọ của lõi là 9.000 lít.


LÕI HYDROGEN

Có tác dụng chống oxy hóa tốt cho cơ thể, giảm thiểu các triệu chứng mệt mỏi, căng thẳng… Lõi chứa các hạt gốm có khả năng chia nhỏ các phân tử nước, làm cho cơ thể hấp thụ tốt hơn đồng thời tạo ra các ion kiềm làm tăng độ pH của nước lên đến 9.5

+ Lỗi thường gặp:

  1. Nghẹt lõi.
    + Cách khắc phục:
    Kiểm tra nước cấp và xử lý Ph đầu vào hoặc không dùng.

  2. Nước có mùi hôi.
    +
    Cách khắc phục: Nguồn nước đầu vào nhiều Ni tơ, loại bỏ lõi hoặc chuyển vị trí.